Máy tách từ tính cô đặc và khử nước dòng NCTB

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Được thiết kế đặc biệt để cô đặc và tăng nồng độ bột giấy có nồng độ thấp trong quá trình tách từ.

Nó chủ yếu được sử dụng để cô đặc các khoáng chất hạt thô dưới sàng tần số cao, có lợi cho việc nâng cao hiệu quả và chi phí sản xuất của máy nghiền thứ cấp.

Tính năng kỹ thuật

Nồng độ xả tập trung cao:

◆ Hệ thống từ tính sử dụng thiết kế góc quấn lớn để kéo dài thời gian tách và thời gian phóng điện.

◆ Thiết kế thân bể tối ưu, Tối ưu hóa khe xả quặng và chiều cao dỡ quặng của thân bể, Nồng độ xả tập trung trên 68%, tỷ lệ thu hồi cao.

◆ Hệ thống từ tính áp dụng thiết kế độ dốc cao và cấu trúc góc bọc lớn, giúp kiểm soát hiệu quả tốc độ thu hồi cao cấp của chất thải tách từ tính và có thể trực tiếp ném chất thải trong khi vận hành tập trung.

Thông số kỹ thuật

 


Người mẫu

Kích thước trống Bề mặt trốngtừ tínhCường độ

mT

công suất xử lý Công suất động cơkW Tốc độ quay trốngr/phút Cân nặngkg
Đmm L mm th m3/giờ
NCTB-918 900 1800

 

 

 

 

 

để xác định

từ tính

cảm ứng

cường độ

theo

cấp khoáng sản

25-40 70-120 4 25 2700
NCTB-1018 1050 1800 40-60 130-200 5,5 22 3100
NCTB-1021 1050 2100 50-70 150-240 5,5 22 3500
NCTB-1024 1050 2400 60-80 160-280 7,5 22 4000
NCTB-1030 1050 3000 80-120 240-400 7,5 22 5000
NCTB-1218 1200 1800 60-75 160-280 11 17 5000
NCTB-1224 1200 2400 80-110 240-380 11 17 6000
NCTB-1230 1200 3000 100-140 260-400 11 17 6500
NCTB-1236 1200 3600 120-160 300-550 15 17 7200
NCTB-1240 1200 4000 130-170 330-600 18,5 17 8000
NCTB-1245 1200 4500 150-200 380-660 18,5 17 9200
NCTB-1530 1500 3000 100-180 290-480 15 15 10500
NCTB-1540 1500 4000 150-200 320-540 22 15 12500
NCTB-1545 1500 4500 180-240 400-650 22 15 14700
NCTB-1550 1500 5000 210-280 500-750 30 15 16500

Kích thước phác thảo và cài đặt

Mẫu/Kích thước

A B B1 B2 B3 B4 C D E F G H HO H1 K L L1 L2 L3 L4 M
NCTB1018 3300 2000 1300 278 480 529 2250 650 800 2 327 1600 1190 1447 1125 9:30 1200 455 180 200 0
NCTB1021 3500 2000 1300 278 480 529 2550 650 1000 2 327 1600 1190 1447 1275 9:30 1200 455 180 200 0
NCTB1024 3900 2000 1300 278 480 529 2850 650 1250 2 327 1600 1190 1447 1425 9:30 1200 455 180 200 350
NCTB1030 4500 2000 1300 278 480 529 3450 650 1550 2 327 1600 1190 1447 1725 9:30 1200 455 180 200 1675
NCTB1218 3400 2380 1655 300 499 695 2600 690 1050 2 408 1945 1445 1733 1260 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1224 4000 2380 1655 300 499 695 2900 690 1200 2 408 1945 1445 1733 1410 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1230 4600 2380 1655 300 499 695 3500 690 900 3 408 1945 1445 1733 1710 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1236 5334 2380 1655 300 499 695 4100 690 900 4 408 1945 1445 1733 2010 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1240 5727 2380 1655 300 499 695 4500 790 820 5 408 1945 1445 1733 2210 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1245 6222 2380 1655 300 499 695 5000 790 920 5 408 1945 1445 1733 2460 1165 1359 565 240 298 /
NCTB1530 4510 2710 1962 265 646 955 3720 820 1000 3 486 2270 1700 2037 1810 1325 1640 825 260 317 1500
NCTB1540 6100 2710 1962 265 646 955 4720 820 1000 4 486 2270 1700 2037 2310 1325 1640 825 260 317 2700
NCTB1545 6600 2710 1962 265 646 955 5220 820 920 5 486 2270 1700 2037 2560 1325 1640 825 260 317 3120
NCTB1550 7300 2710 1962 265 646 955 5720 1050 950 5 550 2270 1763 2037 2810 1325 1640 825 260 317 3440

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: